Thực đơn
Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Chỉ huy các đơn vị trực thuộc và phối thuộcStt | Họ và Tên | Cấp bậc | Chức vụ | Đơn vị | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
1 | Phan Đình Niệm Võ bị Đà Lạt K4 | Thiếu tướng | Tư lệnh | Sư đoàn 22 Bộ binh | |
2 | Lê Trung Tường Võ bị Huế K2 | Chuẩn tướng | Sư đoàn 23 Bộ binh | ||
3 | Phan Đình Hùng[15] Võ bị Đà Lạt K6 | Đại tá | Tỉnh trưởng Tiểu khu trưởng | Kontum Kontum[16] | |
4 | Hoàng Thọ Nhu[17] Võ bị Đà Lạt K10 | Pleiku Pleiku | |||
5 | Lò Văn Bảo Võ bị Đà lạt K8 | Trung tá | Phú Bổn Hậu Bổn | ||
6 | Nguyễn Trọng Luật[18] Võ khoa Thủ Đức K1 | Đại tá | Darlac Ban Mê Thuột | ||
7 | Phạm Văn Nghìn[19] Võ bị Đà Lạt K10 | Quảng Đức Gia Nghĩa | |||
8 | Nguyễn Hợp Đoàn[20] Võ bị Đà Lạt K4 | Tuyên Đức Đà Lạt | Thị xã Đà Lạt trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Tuyên Đức kiêm Thị trưởng Đà Lạt | ||
9 | Vương Đăng Phong | Trung tá | Lâm Đồng Bảo Lộc | ||
10 | Trần Đình Vỵ[21] Võ bị Lục quân Pháp | Đại tá | Bình Định Quy Nhơn | Thị xã Quy Nhơn trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Bình Định kiêm Thị trưởng Quy Nhơn | |
11 | Vũ Quốc gia[22] Võ khoa Thủ Đức K1 | Phú Yên Tuy Hòa | |||
12 | Lý Bá Phẩm[23] Võ bị Huế K2 | Khánh Hòa Nha Trang | Thị xã Nha Trang trực thuộc Trung ương. Tỉnh trưởng Khánh Hòa kiêm Thị trưởng Nha Trang | ||
13 | Trương Đăng Liêm[24] Võ khoa Thủ Đức K4 | Bình Thuận Phan Thiết | |||
14 | Ngô Tấn Nghĩa[25] Võ bị Đà Lạt K9 | Ninh Thuận Phan Rang | |||
15 | Trần Công Liễu[26] Võ bị Đà Lạt K8 | Thị trưởng Đặc khu trưởng | Đặc khu Cam Ranh Cam Ranh | Thị xã Cam Ranh trực thuộc Trung ương | |
16 | Nguyễn Văn Lượng Võ khoa Nam Định[12] | Chuẩn tướng | Tư lệnh | Sư đoàn 2 KQ | Đơn vị phối thuộc |
17 | Phạm Ngọc Sang Võ khoa Thủ Đức K1 | Sư đoàn 6 KQ | |||
18 | Hoàng Cơ Minh[27] Hải quân Nha Trang K5 | Hải khu 2 | |||
19 | Phạm Duy Tất Võ khoa Thủ Đức K4p | Chỉ huy trưởng | Biệt động quân Quân khu 2 | ||
20 | Nguyễn Văn Đồng | Đại tá | Tư lệnh | Lữ đoàn 2 Kỵ binh | |
Thực đơn
Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa) Chỉ huy các đơn vị trực thuộc và phối thuộcLiên quan
Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Hải quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân chủng Phòng không – Không quân, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 7, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 1, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc Quân khu 5, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 2, Quân đội nhân dân Việt Nam Quân khu 9, Quân đội nhân dân Việt Nam Quần đảo Trường SaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quân_đoàn_II_(Việt_Nam_Cộng_hòa)